THPT Bình Khánh
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

kim loại nhôm nè !

Go down

kim loại nhôm nè ! Empty kim loại nhôm nè !

Bài gửi  Admin Thu Jan 28, 2010 8:09 pm

Phạm 09-10 Tên : . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . . .
NHÔM và Hợp Chất
1)Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13 . Phát biểu nào sau đây đúng ?
A)Al thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm III B)Al thuộc chu kì 3, phân nhóm phụ nhóm III
C)Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s2 D)Ion nhôm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2
2) Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm ?
A)Ơ ô thứ 3, chu kì 2, nhóm IIIA B)Cấu hình electron [Ne]3s2 3p1
C)Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D)Mức oxi hoá đặc trưng là +3
3) Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ?
A)Màu trắng bạc B)Là kim loại nhẹ
C)Mềm , dễ kéo sợi , và dát mỏng D)Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt , tốt hơn các kim loại Fe và Cu
4) Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98. B. 106,38***. C. 38,34. D. 34,08.
5) Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4 . Sau khi phản ứng hoàn toàn , lấy thanh Al ra khỏi dung dịch . Nhận xét sau thí nghiệm nào sau đây không đúng ?
A)Thanh Al có màu đỏ B)Khối lượng thanh Al tăng 1,38 gam
C)Dung dịch thu được không màu D)Khối` lượng dung dịch tăng 1,38 gam
6) Mô tả ứng dụng của nào nhôm dưới đây là chưa chính xác ?
A)Làm vật liệu chế tạo ôtô , máy bay , tên lửa , tàu vũ trụ B)Làm khung cửa , trang trí nội thất và mạ đồ trang sức
C)Làm dây dẫn điện , thiết bị trao đổi nhiệt , công cụ đun nóng trong gia đình
D)Chế tạo hỗn hợp tecmit , được dùng để hàn gắn đường ray
7) Kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào ?
A)Mg B)Fe C)Al D)Na
Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn Mg, Al2O3, Al?
A) H2O B) Dung dịch HNO¬3 C) Dung dịch HCl D) Dung dịch NaOH
9) Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca, MgO. Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư?
A) Al2O3, Ca, Mg, MgO B) Al, Al2O3, Na2O, Ca C) Al, Al2O3, Ca, MgO D) Al, Al2O3, Na2O, Ca, Mg
10) Dùng hai thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al, Fe, Cu ?
A) H2O và dung dịch HCl B) Dung dịch NaOH và dung dịch HCl
C) Dung dịch NaOH và dung dịch FeCl2 D) Dung dịch HCl và dung dịch FeCl3
11) Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào? .
A) Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch. B) Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.
C) Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa vẫn không tan.
D) Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần.
12) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây?
A) NaCl B) NaCl + AlCl3 + NaAlO2 C) NaCl + NaAlO2 D) NaAlO2
13) Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al2(SO4)3; NaNO3; Na2CO3; NH4NO3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:
A) Dung dịch NaOH B) Dung dịch H2SO4 C) Dung dịch Ba(OH)2 D) Dung dịch AgNO3
14) Vai trò của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al2O3 là
A) Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp. B) Làm tăng độ dẫn điện.
C) Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khói bị oxi hóa. D) A, B, C đều đúng.
15) Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ:
A) NaHCO3 B) Na2CO3 C) Al2(SO4)3 D) Ca(HCO3)2
16) Phương trình phản ứng hóa học nào đúng:
A) 2Al2O3 + 3C 4Al + 3CO2 B) 2MgO + 3CO 2Mg + 3CO2
C) Al2O3 + 3CO 2Al + 3CO2 D) 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2
17) Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội?
A) Al, Fe B) Fe, Cu C) Al, Cu D) Cu, Ag
18)Để hòa tan hoàn toàn các kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thề dùng axit nào?
A) HCl B) H2SO4 C) HNO3 loãng D) HNO3 đặc, nguội
19) Phèn chua có công thức nào?
A) (NH4)2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O B) (NH4)2SO4. Fe2(SO4)3. 24H2O
C) CuSO4. 5H2O D) K2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O
20)Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích:
A) Khử mùi. B) Diệt khuẩn C) Làm trong nước. D) Làm mềm
21) Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 0,6 mol H2. Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu?
A) 0,8 mol B) 0,6 mol C) 0 4 mol D) Giá trị khác.
22)Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3. Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?
A) 0,45 mol B) 0,25 mol C) 0,75 mol D) 0,65 mol
23)Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H2 . Hỏi số mol Mg, Al trong hỗn hợp X theo thứ tự là
A) 0,2 mol; 0,1 mol B) 0,20 mol; 0,15 mol C) 0,35 mol; 0,10 mol D) Các giá trị khác
24) Giải thích tại sao để điều chế Al người ta điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 nóng chảy là:
A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3 B. AlCl3 là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoa*
C. Điện phân AlCl3 tạo ra Cl2 rất độc D. Điện phân Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơn
25) : Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 thì sẽ có hiện tượng :
A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Có kết tủa Al(OH)3 dạng keo*
C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan D. Có kết tủa nhôm cacbonat
26) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.* B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên.
27) Có 4 mẫu KL là: Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số KL có thể phân biệt được là
28) Cho pư Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO+ H2O .Số phân tử HNO3 tạo muối và số phân tử HNO3 bị Al khử là
A. 3 – 1 B. 2 – 3 C. 3 – 4 D. 4 - 3
29) Nhôm hidroxyt thu được từ cách làm nào sau đây ?
A. Cho dư dd HCl vào dd natri aluminat. B. Thổi dư khí CO2 vào dd natri aluminat.
C. Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
30) Nhôm bền trong môi trường không khí (VÀ TRONG NƯỚC)là do
A. nhôm là KL kém hoạt động. B. có màng oxyt Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. nhôm thụ động với không khí và nước. D. có màng hidroxyt nhôm bền vững bảo vệ.
31) Có các dd: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Hóa chất duy nhất nào sau đây có thể nhận biết được các dd trên ?
A. dd KOH dư B. dd AgNO3 C. dd Na2SO4 D. dd HCl
32)************ Hãy tách riêng các kim loại ra khỏi hh:
a) Cu, Fe, Al, Ag b) Al, Ag, Au. c) Mg, Al, Fe, Cu
33) Bằng pp hoá học hãy tách từng oxyt ra khỏi hh: Al2O3, K2O, CuO, Fe2O3
34)Trình bày pp tách riêng từng chất ra khỏi hh: NaCl, AlCl3, FeCl2, CuCl2
35) Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag.
36)Hãy tách lấy từng kim loại riêng biệt ra khỏi:
a) dd chứa: Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2 b) hh rắn: Na2CO3, BaCO3, MgCO3
37) Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6.72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 8,96 lít khí (đktc) . Khối lượng của al và Fe trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu
A)10,8 gam Al và 5,6 gam Fe B)5,4 gam Al và 5,6 gam Fe
C)5,4 gam Al và 8,4 gam Fe D)5,4 gam Al và2,8 gam Fe
38) Cần bao nhiêu bột nhôm để có thể điều chế được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A)27,0 gam B)54,0 gam C)67,5 gam D)40,5 gam
39) Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0.16 molAl2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A .Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B . Khối lượng của B là bao nhiêu gam ?
A)15,60 gam B)25,68 gam C)41,28 gam D)0,64 gam
40)****Cho hh gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với lượng dư dd CuCl2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho tác dụng với dd HNO3 đ. Thể tích sản phẩm khử duy nhất thoát ra là bao nhiêu lit ở đkc ?
41) Hoà tan một lượng bột Al vào dd HNO3 đun nóng thu được 11,2 lit hh khí NO và NO2 (đkc) có tỷ khối so với hidro là 19,8. Khối lượng bột Al đã dùng là
A. 5,4g B. 2,7g C. 8,1g D. 6,75g
42) Một hh gồm Na và Al tỷ lệ mol 1 : 2. Cho hh này vào H2O. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 13,44 lit khí H2 đkc và chất rắn có giá trị là:
A. 8,4g B. 8,25g C. 8,1g D. 16,2g
43)*** Cho 4,005g nhôm clorua vào 100ml dd NaOH 0,1M thì sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
44) Hoà tan hết 25,3g hh gồm Al, Fe, Zn trong dd H2SO4 loãng thu được 0,92 mol H2 và x gam hh muối khan. Tính x.
A. 111,78g B. 113,62g C. 205,39g D. 129,72g
45) Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
Admin
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 41
Join date : 31/12/2009
Age : 41
Đến từ : THPT Bình Khánh

https://thptbinhkhanh.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết