THPT Bình Khánh
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 12

Go down

ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 12 Empty ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 12

Bài gửi  Admin Thu Jan 28, 2010 8:05 pm

ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 12
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Những tính chất vật lý chung của kim loại như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim được xác định bởi yếu tố nào sau đây:
A. Các electron tự do
B. Các ion dương kim loại
C. Các electron tự do và ion dương kim loại
D. Mạng tinh thể kim loại.
Câu 2: Cho Na vào dung dịch FeCl3. Các sản phẩm của phản ứng
A. NaCl và Fe
B. NaOH , H2, và Fe
C. NaOH, NaCl và Fe
D. NaCl, Fe(OH)3, H2
Câu 3: Để bảo vệ nồi hơi (supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta thường lót kim loại nào sau vào mặt trong của nồi hơi:
A. Cr
B. Zn
C. Mn
D. A, B ,C đều đúng
Câu 4: Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường hợp nào Fe bị mòn:
A. Al – Fe
B. Cr – Fe
C. Cu – Fe
D. Zn – Fe
Câu 5:Ion Na bị khử khi người ta thực hiện phản ứng:
A. Điện phân NaOH nóng chảy
B. Điện phân dung dịch NaOH
C. Điện phân dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaOH tác dụng dung dịch HCl
Câu 6: Ngâm 1 đinh Fe sạch có khối lượng là 5,6g vào 200ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết tinh, lấy đinh Fe ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, cân lại khối lượng đinh Fe là 5,68g. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là:
A. 0,005M
B. 0,05M
C. 0,5M
D. 0,1M
Câu 7: Dung dịch NaOH phản ứng được với :
A. Dung dịch Al2(SO4)3
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch NH4Cl
D. A, B ,C đều đúng
Câu 8: Có 4 lọ đựng 4 chất sau NaOH, NaCl, NaHCO3, Na2CO3. Thuốc thử để nhận biết 4 lọ trên là:
A. Quỳ, dung dịch HCl, đun nóng
B. Quỳ, dung dịch CaCl2,HCl
C. Quỳ, dung dịch AgNO3
D. Quỳ, dung dịch BaCl2
Câu 9: Muối nào có tính lưỡng tính:
A. K2CO3
B. NaHCO3
C. Na2CO3
D. NaCl
Câu 10: Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuCl2 ta dùng phương pháp:
A. Điện phân dung dịch CuCl2
B. Điện phân CuCl2 nóng chảy
C. Dùng Na đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl2
D. Dùng Ca đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl2
Câu 11 :Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Với dung dịch muối nào phản ứng có thể xảy ra?
A. MgSO4, CuSO4
B. AlCl3, Pb(NO3)2
C. ZnCl2, Pb(NO3)2
D. CuSO4, Pb(NO3)2
Câu 12 : Có một dung dịch FeSO4 bị lẫn tạp chất CuSO4 , muốn thu được dung dịch FeSO4 tinh chất phải dùng :
A. bột Mg dư rồi lọc
B. bột Cu dư rồi lọc
C. Ag dư rồi bột lọc
D. bột Fe dư rồi lọc .
Câu 13: Nhận định 2 phản ứng sau:
Cu + 2 FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 (1)
Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu (2)
Kết luận nào dưới đây đúng
A. Tính oxi hoá của Cu2+>Fe3+>Fe2+
B. Tính oxi hoá của Fe3>Cu2+>Fe2+
C. Tính khử của Cu>Fe2+>Fe
D. Tính khử của Fe2+>Fe>Cu
Câu 14:Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là Fe,Cu có thể ngâm mẫu bạc này vào 1 lượng dư dd:
A. FeCl3
B. AgNO3
C. A, B đúng
D. A, B đều sai
Câu 15: Kim loại nào khó bị oxi hóa nhất
A. K
B. Au
C. Na
D. Pt
Câu 16 : Cho các dung dịch :
X1 : dung dịch HCl
X2: dung dịch KNO3
X3 : dung dịch HCl + KNO3
X4 : dung dịch Fe2(SO4)3 .
Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:
A. X1,X4,X2
B. X3,X4
C. X1,X2,X3,X4
D. X2,X3
Câu 17 : Ngâm một lá Al có khối lượng 10 gam vào dung dịch Cu2+, sau một thời gian lấy lá Al ra cân lại thấy khối lượng là 23,8 gam. Tính phần trăm khối lượng của Al và của Cu trong lá Al sau phản ứng
A. 80,67% Cu và 19,33% Al
B. 80,5% Cu và 19,5% Al
B. 80,6% Cu và 19,4% Al
D. 80,55% Cu và 19,45% Al
Câu 18: Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, FeO, CuO, MgO
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO
C. Al, Fe, Cu, MgO
D. Al, Fe, Cu, Mg
Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg, Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?
A. Chỉ có Mg
B. Chỉ có Zn
C. Chỉ có Mg, Zn
D. Chỉ có Cu, Pb
Câu 20:Cho luồng H2 đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là:
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
Câu 21: Điện phân 1 muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít Cl2 (đkc) ở anot và 3,12g kim loại ở catot. Công thức muối đó là:
A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. RbCl
Câu 22:Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm để trong không khí ẩm, quan sát chỗ nối của hai KL sau một thời gian:
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dây nhôm bị đứt.
C. Dây đồng bị đứt.
D. Cả hai dây cùng bị đứt.
Câu 23: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Sự phá hủy kim loại dưới tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là sự ăn mòn kim loại .
B. Ăn mòn hóa học là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Ăn mòn hóa học là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện .
D. Khi kim lọai bị oxi hóa thì mất đi những tính chất quí báu của kim loại.
Câu 24:Ngâm một vật bằng sắt có khối lượng 15 gam trong dd CuSO4. Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dd lau khô, đem cân thấy vật nặng 15,4 gam. Lượng Cu bám lên vật là:
A. 1.6 gam
B. 8 gam
C. 3.2 gam
D. Không xác định được
Câu 25:Cho sơ đồ : Cu(OH)2 CuSO4 Cu
Tác chất và điều kiện phản ứng thực hiện (1) và (2)
A. (1) dd MgSO4 (2) Fe
B. (1) dd MgSO4 (2) điện phân dd
C. (1) dd H2SO4 (2) điện phân dd
D. A, C đều đúng
Câu 26:Cho phản ứng :
M + HNO3 M(NO3)3 + N2 + H2O
Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là :
A. 10 , 36 , 10 , 3 , 18
B. 4 , 10 , 4 , 1 , 5
C. 8 , 30 , 8 , 3 , 15
D. 5 , 12 , 5 , 1 , 6
Câu 27:Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Cu
B. Chỉ có Al
C. Chỉ có Fe, Pb
D. Chỉ có Al , Cu.
Câu 28:Cho 1,78 g hỗn hợp 2 kim loại hóa trị 2 tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng thu 0,896 lít H2 (đkc). Khối lượng muối thu được là (gam):
A. 9,46
B. 5,62
C. 3,78
D. 6, 18
Câu 29:Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là :
A. Ar 3d44s2
B. Ar 3d4 4s1
C. Ar 3d54s2
D. Ar 3d54s1
Câu 30:Hòa tan 7,08 gam hợp kim chứa Cu- Ag trong dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 1,12 lit khí (đkc). Thành phần % mỗi kim loại (theo khối lượng ) trong hợp kim là :
A. Cu ( 60% ) , Ag (40% )
B. Cu ( 72,8%) , Ag (27,2%)
C. Cu ( 35% ), Ag ( 65%)
D. Cu(54,24%), Ag(45,76%).
Câu 31: Hoà tan a gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5a gam muối khan .Kim loại trên là :
A. Ca.
B. Mg
C. Fe
D. Zn
Câu 32: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH4)2SO4, NH4Cl, MgCl2, AlCl3, FeCl2, FeCl3. Nếu chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên:
A. Na (dư)
B. Ba (dư)
C. dd NaOH (dư)
D. dd BaCl2
Câu 33: Điều nào sau đây được khẳng định là sai:
A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1 3e lớp ngoài cùng.
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Câu 34: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.:
A. Fe, Hg
B. Au, W
C. W, Hg
D. Cu, Hg
Câu 35: Trong số các kim loại sau, các kim loại nào được xem là mềm nhất.
A. Na, K ,Mg
B. Na, Ca
C. Na, K
D. Ca, Mg


Cho Al = 27, N = 14, Na = 23, K = 39, Cd = 112,
O = 16, S = 32, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Fe = 56,
Pb = 207; Cl = 35,5; S = 32, Li = 9
Admin
Admin
Admin

Tổng số bài gửi : 41
Join date : 31/12/2009
Age : 41
Đến từ : THPT Bình Khánh

https://thptbinhkhanh.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết